THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mô tả sản phẩm | Desmodur 44V20L là chất lỏng màu nâu sậm gồm hỗn hợp của diphenylmethane-4,4’-diisocyanate (MDI) và các đồng phân, đồng đẳng. Nó được dùng chung với các polyol để tạo ra các foam PU rắn. | ||
Lấy mẫu | Tránh tiếp xúc điều kiện không khí ẩm | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Đặc tính test | Kết quả | Đơn vị đo | Phương pháp |
Hàm lượng NCO | 30.5 – 32.5 | wt % | 2011-0248603-94 |
Độ nhớt 25oC | 160 - 240 | mPa.s | 2011-0313703-95 |
Độ acid | Max 200 | ppm HCl | 2011-0461102-96 |
Tỉ trọng 20oC | 1.23 | g/cm3 | DIN 51757 |
Lưu ý việc lưu trữ lâu có thể làm tăng độ nhớt | |||
MỘT SỐ THÔNG SỐ KHÁC | |||
Đặc tính test | Kết quả | Đơn vị đo | Phương pháp |
Hàm lượng phenilisocyanate | Max.50 | ppm | 2011-0489801-95 |
Độ giãn nở nhiệt | 6.59. 10-4 | K-1 | |
Nhiệt dung riêng (cp) | 1.51 | kJ/kgK | |
Những đặc tính này chỉ mang tính chất chung và không đại diện cho đặc tính sản phẩm |
Lưu trữ
Nhiệt độ lưu trữ thích hợp 10 – 30oC (trường hợp ngoại lệ có thể lên đến 50oC) Thời gian lưu trữ: 6 tháng trong điều kiện để trong thùng kín.
Xử lý
Desmodur 44V20L có thể kết tinh một phần ở nhiệt độ dưới 0oC. Tuy nhiên có thể đưa sản phẩm trở lại trạng thái lỏng bằng cách đun nóng toàn bộ thùng chứa trong một thời gian ngắn ở nhiệt độ tối đa 70oC. Sản phẩm nên luôn được giữ kín, tránh để tiếp xúc với nước vì sẽ xảy ra phản ứng tạo ra polyurea và CO2. Điều này sẽ gây nguy hiểm cho quá trình vận chuyển và lưu trữ do khí CO2 sinh tra sẽ gây áp lực lực lớn lên các thùng chứa. Ngoài ra polyurea hình thành trong sản phẩm sẽ gây ra tắt nghẽn trong các bộ lọc, máy bơm và đường ống của thiết bị, cũng như ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm khi sản xuất.
Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH TM Song Nhiên
Địa chỉ: số 337 ấp Bình Tả 1, Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An
Mr Hoàng- 0916 055 242
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét