Search

Thứ Bảy, 22 tháng 2, 2020

HÓA CHẤT N-HEPTANE


HEPTAN- C7H16140kg/phuy, Korea
  • 1.      Tính chất
  • Heptan hay còn gọi là dipropyl methan, gettysolve-C hay heptyl hydrid là một hydrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C7H16
  • -          Là chất lỏng không màu
  • -          Tan trong ethanol, ete, clorofom, không tan trong nước.
  • -          Khối lượng phân tử: 100.21 g/mol
  • -          Tỷ trọng: 0.684 g/ml
  • -          Nhiệt độ nóng chảy: -90.61oC (182.55K)
  • -          Nhiệt độ sôi: 98.42 oC (371.58K)
  • -          Độ nhớt: 0.386cP ở 25oC
  • -          Số CAS: 142-82-5

  • 2.      Ứng dụng
  • -          Trong phòng thí nghiệm: Heptan được sử dụng như dung môi không phân cực
  • -         Trong thương mại: Heptan được sử dụng làm dung môi ngành sơn, điển hình như dung môi Bestine, hoặc nhiên liệu
  • -          Ngoài ra, n-Heptan tinh khiết được dùng trong nghiên cứu phát triển và sản xuất trong dược phẩm, một phần nhỏ được sử dụng như thành phần trong xăng dầu

Liên hệ đặt hàng:
công ty TNHH TM Song Nhiên
SĐT: 0916 055 242 Gặp Mr Hoàng


DUNG MÔI NHẸ S97

DUNG MÔI HOÁ CHẤT S97
Số cas : 64742 - 89 - 8
Quy cách : 140 Kg/Phuy
Xuất xứ : Hàn Quốc
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Màu sắc: Sạch, chất lỏng không màu 
- Mùi: nhẹ dung môi dầu mỏ 
- Điểm sôi ban đầu: 78 ° C 
- Nhiệt độ đông: -75 ° C (-103 ° F) 
- Áp suất hơi: 8.65 kPa ở 20 ° C 
- Tỷ trọng: 0,725 ở​ 15 ° C 
- Độ hòa tan: trộn lẫn trong nước 
- Độ nhớt động: 0,432 centipoise (cP) ở​ 25 ° C 
- Mật độ hơi (không khí = 1): 4.90 
- Điểm chớp cháy: -15 ° C                                                                 
- Nhiệt độ tự bốc cháy: 200 ° C 
- Giới hạn trên trong không khí dễ cháy: 1,0% (v / v) 
- Thấp hơn giới hạn cháy trong không khí: 7,0% (v / v) 
- Tỉ lệ bay hơi, (NBAC = 1): 6,0  
ỨNG DỤNG
Với tính chất vật lý và hóa học vô cùng đặc biệt giúp cho dung môi S97 được ứng dụng trong những nghành công nghiệp hóa chất hiện nay như:
Dùng làm dung môi trong sơn, mực in: Với tác dụng làm giảm độ phồng rộp của sơn, chống ẩm chống thấm, kết cấu nền bền sẵn sàng chịu được áp lực tác động của môi trường bên ngoài, giữ màu sơn lâu bền đẹp như mới.
Dung môi cao su: Hòa tan dung môi cao su để tạo nên những thành phẩm cao su như niệm đàn hồi, dây thun, các thiết bị xây dựng công trình đòi hỏi tính đàn hồi cao trong công nghiệp
Chất tẩy rửa, dầu tẩy trong mực in: Với độ bền cao, ít gây độc hại trong việc sử dụng lâu dài, chất tẩy rửa có tác dụng cao, an toàn với người sử dụng
Dung môi hòa tan trong sản xuất keo dán: Sản xuất keo dán trong quá trình đóng gói, vận chuyển hàng hóa, lốp bánh xe, keo dán các loại.
Dùng trong quá trình sản xuất các loại hoá chất chống dính cho khuôn.
CẢNH BÁO AN TOÀN VỚI DUNG MÔI S97
Cũng như một số loại hóa chất khác, dung môi S97 cũng có khả năng dễ cháy rất cao, nhất là trong môi trường nhiệt độ cao, cho nên cần phải hết sức thận trọng và cẩn thận trong quá trình di chuyển và bốc dỡ hàng hóa có chứa hóa chất dung môi S97. Bảo quản hóa chất ở nơi khô thoáng, tránh xa ánh nắng mặt trời hay cái nguồn nhiệt cao như ổ điện, thùng nhiệt kế, lò lửa, bếp ga… vì có thể xảy ra hỏa hoạn bất cứ lúc nào và rất khó dập tắt vì dung môi S97 rất khó hòa tan trong nước.
Trong quá trình sử dụng nên sử dụng các biện pháp bảo hộ như găng tay, khẩu trang y tế, quần áo bảo hộ lao động. Trong trường hợp xảy ra tai nạn cần rửa thật sạch với nước sau đó tiến hành sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện gần nhất để kịp thời theo dõi và điều trị. Trong quá trình làm việc lâu dài, nhà sử dụng lao động phải thường xuyên kiểm tra kho bãi, cũng như mức độ sử dụng của các thiết bị bảo hộ lao động để đảm bảo an toàn cho người lao động, tránh xảy ra các trường hợp đáng tiếc không mong muốn.
Liên hệ đặt hàng:
công ty TNHH TM Song Nhiên
SĐT: 0916 055 242 Gặp Mr Hoàng

Hóa chất Styrene Monomer, hóa chất SM

Tên sản phẩm: Styrene Monomer, SM,chất  Pha Loãng Nhựa , SM

Tên gọi khác: Vinyl benzene, SM

Công thức hóa học: H2C=C6H5CH
Quy cách: 180kg/phuy. 
Xuất xứ : Singapore/ Taiwan.
Nhà Sản xuất : Formosa/ Shell
Thành phần:
  • SM Ở DẠNG CHẤT LỎNG TRONG SUỐT.
  •  
  • ĐỘ TINH KHIẾT: 99.8%
  •  
  • INHIBITOR: 11.6 PPM.
  •  
  • POLYMER: 1.8 PPM
  •  
  • ALDEHYDES: 0.43 PPM.
  •  
  • NƯỚC: 175 PPM.
  •  
  • ĐỘ NHỚT (25OC): 0.72 CPS.
Quy cách: 180kg/phuy.
Nhà sản xuất: Singapore/ Taiwan.
Công dụng / Ứng dụng: 
  • SM LÀ NGUYÊN LIỆU CHÍNH TRONG SẢN XUẤT POLYSTYRENE VÀ EPS. NÓ CHIẾM HAI PHẦN BA TỔNG SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT SM
  •  
  • SM ĐƯỢC ỨNG DỤNG LÀM NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT CÁC SAN, ABS VÀ POLYESTER RESIN KHÔNG NO, SBR VÀ POLYMER LATEX.
  •  
  • DUNG MÔI NGÀNH SƠN , MỰC IN , KEO DÁN, TẨY RỬA CÔNG NGHIỆP…

Liên hệ đặt hàng:
công ty TNHH TM Song Nhiên
SĐT: 0916 055 242 Gặp Mr Hoàng

NP9, Nonyl Phenol Ethoxylate

MÔ TẢ NGẮN

Công thức hóa học : Nonyl Phenol Ethoxylate
Tên khoa học : NP9 – Nonyl Phenol Ethoxylate
Quy cách: 210 kg/phuy
Xuất xứ: Maylaysia – Indonesia
Hàm lượng : 99%
TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN
– Dung Môi NP9 là loại chất hoạt động bề mặt : không phân ly.
– Khả năng hòa tan rộng : Dung Môi NP9 Tan trong Nước, Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực.
– Bền hoà học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.
ỨNG DỤNG cuả Dung Môi NP9 : 
– Sản xuất sản phẩm Tẩy rửa và xà phòng, bột giặt có tác dụng làm chất hoạt động bề mặt : Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
– Dung Môi NP9 được ứng dụng trong quá trình gia công giấy và dệt sợi
– Sản xuất sơn và coating
Phân loại :
– NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
– NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent )
– NP7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good  wetting agent )
– NP8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
– Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG Dung Môi NP9 : 
– Để nơi khô ráo, thoáng mát.
– Tránh xa các nguồn nhiệt trong quá trình bảo quản.
Liên hệ đặt hàng:
công ty TNHH TM Song Nhiên
SĐT: 0916 055 242 Gặp Mr Hoàng

Dung môi PM- Propyleneglycol Methylether, Methyl Proxitol

Mã hàng: C4H10O2
Quy cách: 190 kg/phuy
Xuất xứ: Singapore
Số CAS: 107-98-2
Tên UIPAC: 1-Methoxypropan-2-ol
Tên khác: PGME; 1-Methoxy-2-propanol; Methoxypropanol; α- Propylene glycol monomethyl ether; Dowanol PM
1. Tính chất
Propylene glycol methyl ether (PGME hoặc 1-methoxy-2-propanol) là một dung môi hữu cơ với nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại.
-        Chất lỏng không màu, mùi ethereum, tan trong nước
-        Khối lượng phân tử: 90.12 g/mol
-        Tỉ trọng: 0.92 g/cm3
-        Độ nóng chảy: -97oC (-143OF; 176K)
-        Điểm sôi: 120oC (248OF; 393K)
-        Điểm sáng: 32oC (90OF; 305K)
2. Ứng dụng
-        Coating: Dùng làm dung môi hoạt động cho coating hệ dung môi
-        Pha sơn: Dùng trong pha sơn công nghiệp ô tô
-        Mực in:
+        Dung môi hoạt động và dung môi sau cùng cho mực in flexo và ống đồng hệ dung môi
+        Chất kết hợp trong hỗn hợp dung môi cho mực in ống đồng, mực in bản lụa và in flexi hệ nước
+        Dung môi mang cho mực viết bi
-        Các ứng dụng khác:
+        Chất kết hợp và dung môi trong các loại chất tẩy công nghiệp và gia đình,c hất tẩy gỉ sét, chất tẩy các bề mặt cứng
+        Dung môi trong thuốc trừ sâu, chất làm mềm trong thuốc thú y
+        Dùng như một dung môi trong ngành công nghiệp điện tử
Liên hệ đặt hàng:
công ty TNHH TM Song Nhiên
SĐT: 0916 055 242 Gặp Mr Hoàng

Dung môi NP9- NONYL PHENOL ETHOXYLATE

MÔ TẢ NGẮN

Công thức hóa học : Nonyl Phenol Ethoxylate
Tên khoa học : NP9 – Nonyl Phenol Ethoxylate
Quy cách: 210 kg/phuy
Xuất xứ: Maylaysia – Indonesia
Hàm lượng : 99%
TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN
– Dung Môi NP9 là loại chất hoạt động bề mặt : không phân ly.
– Khả năng hòa tan rộng : Dung Môi NP9 Tan trong Nước, Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực.
– Bền hoà học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.
ỨNG DỤNG cuả Dung Môi NP9 : 
– Sản xuất sản phẩm Tẩy rửa và xà phòng, bột giặt có tác dụng làm chất hoạt động bề mặt : Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
– Dung Môi NP9 được ứng dụng trong quá trình gia công giấy và dệt sợi
– Sản xuất sơn và coating
Phân loại :
– NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
– NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent )
– NP7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good  wetting agent )
– NP8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
– Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG Dung Môi NP9 : 
– Để nơi khô ráo, thoáng mát.
– Tránh xa các nguồn nhiệt trong quá trình bảo quản.
Liên hệ đặt hàng:
công ty TNHH TM Song Nhiên
SĐT: 0916 055 242 Gặp Mr Hoàng

Bán solvent 150

( solvent 150)
THÔNG TIN SẢN PHẨM
1.Tên sản phẩm
Số Cas: 64742-95-6              
Solvent Naphtha  (Petroleum)                          
Aromatic nặng
 Viết tắt: R  150
2. Ứng dụng
Solvent 150 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như  phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,.. Thành phần chủ yếu là các hợp chất C10-C12 alkyls benzene
3. Tính chất
- R 150 là chất dễ cháy ở cả dạng lỏng và dạng khí, áp suất hơi khá cao nên cần sử dụng ở những nơi thông thoáng và những nơi không có những nguồn phát cháy (như lửa, điện, các công tắc điện không được bảo vệ…)
- Điểm chớp cháy của R100 vào khoảng 66oC
4. Thông số kỹ thuật
MỤC TEST
KẾT QUẢ


Ngoạii quan
Chất lỏng trong suốt
Tỉ trọng, g/ml @ 15 oc
0.88 – 0.90
Điểm chớp cháy, oc
66
Độ màu, saybolt
28
Ăn mòn lá đồng, 100oC, 3 giờ
No.1a
Hàm lượng aromatics, vol %
> 99%
Nhiệt độ chưng cất, oc

Điểm sôi đầu
183
50%
188
Điểm sôi cuối
206

Bán n-hexane, C6H14, phuy 137kg

N-HEXANE
135 Kg/phuy ; 137 Kg/phuy
Hàn Quốc / Mobil

THÔNG TIN SẢN PHẨM

n-Hexane là một hydrocarbon với công thức phân tử C6H14. Hexane là thành phần quan trọng của xăng. Là chất lỏng không màu ở nhiệt độ phòng, với nhiệt độ sôi từ 50-70oC. n-Hexane là dung môi không phân cực, dễ bay hơi có mùi giống mùi xăng. Chúng được sử dụng rộng rãi do giá cả phải chăng, tương đối an toàn và phần lớn là trơ với các chất khác.
1. Tính chất:

- Công thức phân tử: C6H14 
- Khối lượng phân tử: 86.18 g/mol 
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0.655 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -95oC
- Nhiệt độ sôi: 69oC 
- Điểm chớp cháy: -23.3oC
- Điểm tự phát cháy: 233.9oC
- Tính tan trong nước ở 20oC: 13 mg/l
- Áp suất hơi: 17 kPa (ở 20oC)
- Độ nhớt: 0.294cp (ở 20oC)

2. Điều chế:
- n-Hexane chủ yếu được lấy từ dầu mỏ, thành phần chính xác của phân đoạn phụ thuộc chủ yếu vào nguồn dầu và việc tinh chế. Sản phẩm công nghiệp (thường chứa khoảng 50% dạng mạnh thẳng, còn lại là các đồng phân như 2-MP, 3-MP, MCP, 2,2-dimethylbutane, neohexane) được chưng cất ở nhiệt độ sôi 65-70oC

3. Ứng dụng:
Li trích dầu thực vật: 
 Hexane làm dung môi ly trích dầu thực vật. Chúng giúp thu hẹp phạm vi chưng cất từ dầu trích, với hàm lượng aromatic thấp giúp loại bỏ hàm lượng màu aromatic không cần thiết. Do vậy chúng được dùng làm dung môi ly trích của nhiều loại dầu thực vật như : dầu đậu nành, dầu dừa, dầu đậu phụng, dầu cọ và dầu lanh.
Keo dán và băng dính: 
Hàm lượng lớn hexane sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexane được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng,kiểm soát độ nhớt trong sản xuất keo dán và xi măng.
Mực in:
Hexane được sử dụng như là chất pha loãng cho mực in khô.
Sơn phủ: 
Hexane có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vec – ni. Chúng còn dùng trong hợp chất ly trích.
Công nghiệp cao su:
 Hexane có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su.
-  Ngành khác:
+ Quy trình trùng hợp trung gian giữa poly ethylene và polymer khác với nhựa.
+ Dung môi tẩy rửa.
+ Dung môi cho hệ sáp.
+ Dung môi tẩy dầu mỡ.
+ Chất tẩy rửa dệt nhuộm

Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH TM Song Nhiên
Mr Hoàng- 0916 055 242

Bán cobalt octoate 10%, chất làm khô

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1.Mô tả

Cobalt Octoate 10% là muối kim loại được sử dụng như một tác chất làm khô cho các hệ sơn dầu
2. Thông số kỹ thuật

Đặc tínhKết quả
Ngoại quanChất lỏng màu tím, trong
Hàm lượng rắn55-65%
Hàm lượng kim loại9.8 - 10.2
Tỉ trọng0.93 - 1.03
Độ nhớtMax C

3. Ứng dụng

- Dùng trong các hệ sơn akyd như một tác chất đẩy nhanh quá trình khô của bề mặt sơn.

Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH TM Song Nhiên
Mr Hoàng- 0916 055 242
Emai: dungmoicongnghiep.hoang@gmail.com

Bán chất làm khô LEAD OCTOATE 32% - 33%

LEAD OCTOATE 32%
250 kg/phuy
Dura (Ấn Độ)
Thông tin sản phẩm

1. Mô tả

Lead Octoate 32% là muối kim loại được sử dụng như một chất làm khô cho các hệ sơn dầu

2. Thông số kỹ thuật
Đặc tínhKết quả
Ngoại quanChất lỏng vàng, trong
Hàm lượng rắn62-72%
Hàm lượng kim loại31.8-32.2%
Tỉ trọng1.2-1.3
Độ nhớtC max

3. Ứng dụng

Dùng trong các hệ sơn alkyd như một tác chất đẩy nhanh quá trình khô của bề mặt sơn.
Chi tiết liên hệ: phòng kinh doanh công ty TNHH TM Song Nhiên
Địa chỉ: số 337 ấp Bình Tả 1, Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An
Mr Hoàng- 0916 055 242